• Email: tplinkvietnam.vn@gmail.com

CPE ngoài trời 12dBi tốc độ 300Mbps tần số 2.4GHz CPE220

Giá tại kho : Liên hệ

Tích hợp ăng ten MIMO định hướng phân cực kép 2x2 12dBi

Tùy chỉnh công suất truyền tải từ 0 đến 27dBm/500mw

Tối ưu hóa cấp độ hệ thống cho khoảng cách truyền tải không dây xa hơn 13km

Công nghệ TP-LINK Pharos MAXtream TDMA (Time-Division-Multiple-Access) cải thiện hiệu suất thiết bị về throughput, công suất và độ trễ, lý tưởng cho các ứng dụng PTMP (Point-to-Multi-Point)

Hệ thống quản lý tập trung - Pharos Control

Chế độ hoạt động AP / Client / Repeater / AP Router / AP Client Router (WISP)

Bộ chuyển đổi PoE Passive hỗ trợ triển khai Power over Ethernet lên đến 60 mét (200 feet) và cho phép thiết bị được reset từ xa.

Giới thiệu CPE ngoài trời 12dBi tốc độ 300Mbps tần số 2.4GHz CPE220

CPE ngoài trời 12dBi tốc độ 300Mbps tần số 2.4GHz của TP-LINK, CPE220 là giải pháp chi phí tốt dành riêng cho các ứng dụng mạng không dây ngoài trơi. Với ứng dụng quản lý tập trung, đây là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng Wi-Fi ngoài trời, điểm - điểm (point-to-point) và điểm- nhiều điểm (point-to-multipoint). Hiệu suất cao, cộng thêm thiết kế thân thiện với người dùng, CPE220 thật sự là lựa chọn lý tưởng cho cả người dùng doanh nghiệp và gia đình.

Thiết kế phần cứng cao cấp

TVới chipset cao cấp từ Qualcomm Atheros, ăng ten độ lợi cao và vật liệu chất lượng cao, thiết kế đặc biệt kín kẽ, kết hợp với bộ cấp nguồn PoE, CPE220 được sản xuất dành riêng cho việc hoạt động ngoài trời và có thể hoạt động trơn tru ở gần như mọi điều kiện khí hậu với nhiết độ hoạt động trong khoảng -40℃ (-40℉) đến +70 ℃ (158℉).

Hệ thống ăng ten tiên tiến

Tích hợp ăng ten phân cực kép độ lợi cao và phản xạ kim loại chuyên dụng đảm bảo độ lợi cao hơn và giảm nhiễu.

Truyền tải dữ liệu không dây 13km+

Thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng ngoài trời, lý tưởng cho việc truyền tải không dây khoảng cách xa trên 13km+, đã được kiểm nghiệm.

Công nghệ MAXtream TDMA của TP-LINK

Do quy mô mạng tăng, xung đột không dây giữa các CPE và trạm gốc sẽ lớn dẫn đến throughput thực tế của mạng sẽ giảm, gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng, để giảm thiểu các vấn đề trên, CPE220 sử dụng công nghệ MAXtream TDMA

Pharos Control - Hệ thống quản lý tập trung

CPE210 được trang bị phần mềm quản lý tập trung Pharos Control giúp người dùng dễ dàng quản lý tất cả thiết bị trong mạng từ một PC. Các tính năng như phát hiện thiết bị, giám sát trạng thái, nâng câp firmware, và bảo trì mạng có thể được quản lý bằng cách sử dụng phần mềm Pharos Control.

PharOS

Hệ thống quản lý nền web thân thiện với người dùng cho phép  các chuyên viên thiết lập thêm cấu hình.

2.4GHz 300Mbps 12dBi Outdoor CPE   CPE220

   CPE520  CPE510  CPE220  CPE210
Wireless Performance        
Wireless Speed 5GHz 300Mbps 5GHz 300Mbps 2.4GHz 300Mbps 2.4GHz 300Mbps
Transmit Power 27dBm 23dBm 30dBm 27dBm
Antenna 16dBi 13dBi 12dBi 9dBi
MIMO
Coverage Range 20km+ 15km+ 13km+ 5km+
Hardware        
Compatibility 802.11a/n 802.11a/n 802.11b/g/n 802.11b/g/n
External Antenna Interface - - - -
Weatherproof Enclosure √(IPX5) √(IPX5) √(IPX5) √(IPX5)
Dual Ethernet Ports
PoE Passthrough
Grounding Terminal
Lightning Protection over
Ethernet Cable
ESD Protection 15kV 15kV 15kV 15kV
Lightning Protection 6kV 6kV 6kV 6kV
Power Supply 24V Passive PoE
Adapter
24V Passive PoE
Adapter
24V Passive PoE
Adapter
24V Passive PoE
Adapter
Software  
Operation Modes AP / Client / Bridge / Repeater / AP Client Router (WISP Client) / AP Router Mode
Channel Bandwidth 5/10/20/40MHz 5/10/20/40MHz 5/10/20/40MHz 5/10/20/40MHz
Transmit Power Control Stepping 1dBm Stepping 1dBm Stepping 1dBm Stepping 1dBm
MAXtream TDMA Mode
Throughtput Monitors
Spectrum Analyzer
Iperf Speed Test Tool
Pharos Control Supported
(Central Network Management Application)

Thông số kỹ thuật

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Bộ xử lý Qualcomm Atheros 650MHz CPU, MIPS 74Kc
Bộ nhớ 64MB DDR2 RAM, 8MB Flash
Giao diện 1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100Mbps (LAN0,Passive PoE in)
1 x đầu nối thiết bị đầu cuối
1 x Nút Reset
Bộ cấp nguồn Nguồn điện thụ động qua Ethernet thông qua LAN0 (+4,5pins; -7,8pins)
Dãi điện áp 16-27VDC
Điện năng tiêu thụ 10.8 Watts Max
Lưu ý: Khi được triển khai sử dụng Passive PoE,Dòng điện lấy từ nguồn điện sẽ cao hơn bởi số lượng tuỳ thuộc vào độ dài của cáp kết nối
Kích thước ( R x D x C ) 224 x 79 x 60 mm
Dạng Ăng ten Ăng ten định hướng được tích hợp 12dBi 2x2 kép phân cực
Tia rộng : 60° (H-Plane) / 30° (E-Plane)
Lưu ý: Để biết thêm chi tiết,vui lòng tham khảo bảng dữ liệu
Bảo vệ Bảo vệ ESD : 15KV
Chống sét: 6KV
Enclosure Ổn định vật liệu nhưa ASA ngoài trời
Chứng nhận không thấm nước IPX5
TÍNH NĂNG WI-FI
Chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11b/g/n (Vô hiệu hoá Pharos MAXtream )
Proprietary Protocol Chế độ TDMA ( Kích hoạtPharos MAXtream )
Tốc độ Wi-Fi Lên đến 300Mbps (40MHz,Dynamic)
Lên đến144.4Mbps (20MHz,Dynamic)
Lên đến 72.2Mbps (10MHz,Dynamic)
Lên đến 36.1Mbps (5MHz,Dynamic)
Băng tần 2.4~2.483GHz
Lưu ý: Tần số hoạt động có sẵn có thể thay đổi tuỳ thuộc vào hạn chế của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng
Công suất truyền tải 27dBm/500mw (có thể điều chỉnh dòng điện tại 1dBm)
Lưu ý: Truyền tải điện năng tối đa có thể thay đổi thông qua các kênh khác nhau phụ thuộc vào giới hạn của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Cấu hình Wi-Fi Công nghệ Pharos MAXtream TDMA
Chế độ 802.11b/g/n
Có thể lựa chọn kênh rộng:5/10/20/40MHz
Lựa chọn kênh tự động
Kiểm soát truyền tải điện năng
Lựa chọn tần số động(DFS)
Kích hoạt/ Vô hiệu hoá WDS
Hỗ trợ bảo mật WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP)
Bảo mật 64/128/152 -bit WEP
Kích hoạt/Vô hiệu hoá SSID Broadcast
Multi-SSID với VLAN Tagging (Chỉ chế độ AP)
Khoảng cách/ACK Thiết lập thời gian chờ
Lọc địa chỉ MAC Wi-Fi
Tính năng Wi-Fi:
Khoảng thời gian /RTS giới hạn/Phân mãnh
>Giới hạn/khoảng thời gian DTIM/Sự cách ly AP/GI ngắn/Đa >phương tiện Wi-Fi
Quản lý Phát hiện và quản lý từ xa thông qua ứng dụng điều kiển Pharos
quản lý dựa trên web HTTP/HTTPS
Đăng nhập hệ thống
Người đại diện SNMP(v2c)
Đồng hồ kiểm tra phát ra tiếng ping
DDNS động
Máy chủ SSH
Công cụ hệ thống Các chỉ số tính chất tín hiệu Wi-Fi:
Cường độ tín hiệu/Nhiễu âm/Truyền tải CCQ/CPU/Bộ nhớ
Màn hình:Lưu lượng/Địa điểm/Giao diện/ARP/Router/WAN/DHCP/
Máy phân tích quang phổ
Kiểm tra tốc độ
Ping
Dấu vết định tuyến
System-level Optimizations Tối ưu hoá/Snooping GMP/Uỷ nhiệm cho các ứng dụng đa phương
Bảo vệ phần cứng
POE ADAPTER FEATURES
Kích thước (R x D x C) 110*57*33.5mm
Interfaces 1 x ổ cắm AC với dây nối đất
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (Điện + dữ liệu)
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (dữ liệu)
Button Nút Reset từ xa
Power Status LEDs 0~0.8A: Xanh
0.8A~1.0A: Đỏ
Input 100-240VAC, 50/60Hz
Input Voltage 100VA~240VAC @ 50Hz~60Hz
Input Current 0.8A Max @ 100VAC
Output 24VDC, 1.0A Max
+4, 5pins; -7, 8pins.(Hỗ trợ nguồn điện lên đến 60m qua ethernet)
Output Voltage 24VDC(+4,5pins; -7,8pins)
Efficiency >80%
Chứng chỉ CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS, IPX5
Sản phẩm bao gồm Wi-Fi CPE ngoài trời
Bộ chuyển đổi Passive PoE 24V 0.6A
Cực điểm gắn dây
Dây nguồn điện AC
Hướng dẫn cài đặt
System Requirements Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 10, Windows 8, 
Windows 7, MAC OS, NetWare, UNIX or Linux.
Lưu ý: Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng một trong các trình duyệt Web sau đây với kinh nghiệm cải thiện người dùng :Google Chrome, Safari, and Firefox.
Trình duyệt IE không khuyến khích sử dụng
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: -40°C~70°C (-40℉~158℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~95% không ngưng tụ

Viết nhận xét của bạn

Note:Nội dung chứa ít nhất 50 ký tự
    Kém           Tốt
0945518538