Router cân bằng tải băng thông rộng TP-LINK TL-R480T+
- Số cổng mạng :5 cổng
- Tốc độ tín hiệu :100Mbs
- Kiểu Mạng :Có Dây
- Số cổng WAN :4
- Kiểu Lắp Đặt :Lắp tủ Rack
- Tình trạng :Còn hàng
Được trang bị tới 4 cổng WAN với chức năng cân bằng tải tiên tiến đảm bảo hoạt động ở băng thông tối đa và có khả năng sao lưu.
Cổng thông tin xác thực cho phép quản lý mạng hiệu quả
Khống chế tài nguyên băng thông cho các khách hàng cụ thể dựa vào môi trường ứng dụng riêng của họ.
Chức năng sản phẩm Router cân bằng tải băng thông rộng TP-LINK TL-R480T+
Router cân bằng tải băng thông rộng TL-R480T+ là một sự lựa chọn đúng đăn dành cho các doanh nghiệp nhỏ. Nó mạng lại hiệu quả cao với chi phí đầu tư thấp. Với 3 cổng WAN/LAN có thể thay đổi, TL-R480T+ hỗ trợ tới 4 cổng WAN, có thể đáp ứng các nhu cầu truy cập Internet khác nhau thông qua 1 thiết bị. TL-480T+ tích hợp nhiều phương thức cân bằng tải, QoS cao cấp, tường lửa mạnh mẽ mang đến cho hệ thống mạng của bạn thời gian uptime hợp lý và kết nối Ethernet đáng tin tưởng. Hơn nữa thiết bị TL-R480T+ rất dễ quản lý thôi qua tiện ích trên web, làm cho việc xây dựng và quản lý hệ thống mạng của bạn thuận tiện hơn.
Ba cổng WAN/LAN có thể thay đổi được
Thiết bị TL-R480T+ có tính năng 3 cổng WAN/LAN thay đổi được, có thể thiết lập một trong hai mạng LAN hoặc WAN, cho phép router hỗ trợ đến bốn cổng WAN để đáp ứng các nhu cầu truy cập Internet khác nhau thông qua 1 thiết bị. Router được tích hợp chức năng cân bằng tải thông minh, tự động chọn đường hiệu quả nhất theo yêu cầu tải và băng thông, cung cấp cho người dùng với thời gian uptime hợp lý và kết nối Ethernet đáng tin tưởng.
Chức năng bảo mật phong phú
Để chống lại các mối đe dọa bên ngoài, TL-R480T+ có thể tự động phát hiện và ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ (DoS) chẳng hạn như flood TCP/UDP/ICMP và các mối đe dọa liên quan khác. Hơn nữa, thiết bị này cung cấp chức năng lọc theo IP/MAC/URL/WEB, ngăn chặn tấn công từ những kẻ xâm nhập và vi rút. Để quản lý mạng nội bộ tốt hơn, TL-R480T+ cho phép quản trị viên thiết lập các quy tắt ngăn chặn các website cụ thể và các ứng dụng IM/P2P chỉ mới một cái nhấp chuột, và hạn chế nhân viên sử dụng các dịch vụ đặc biệt như FTP, HTTP và SMTP.
Quản lý truy cập hiệu quả
Tính xác thực của cổng cho phép các quản trị viên chỉ cho phép người dùng có tài khoản pháp lý đã qua xác thực để truy cập Internet. Kết hợp với Kiểm soát băng thông dựa trên IP, nó có khả năng hạn chế sử dụng băng thông của một số tài khoản nhất định.
An toàn cho doanh nghiệp đầu tư
Công nghệ chống sét chuyên nghiệp được thiết kế để ngăn chặn dòng điện tăng nhanh, xâm nhập vào bên trong thiết bị, sau đó được thả ra một cách vô hại vào trái đất. Thiết bị này được thiết kế ra để ngăn chặn điện thế lên tới 4KV trong các điều kiện kết nối có tiếp đất. Chức năng này đảm bảo rằng cơ sở hạ tầng mạng vẫn an toàn với những thiên tai xảy ra.
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Concurrent Session | 30000 |
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN | |
Dạng kết nối WAN | IP tĩnh/ động, PPPoE, PPTP, L2TP, truy cập kép, cáp Bigpond |
DHCP | Máy chủ/Máy khách DHCP, Dành riêng địa chỉ DHCP |
MAC Clone | Sửa đổi WAN / LAN địa chỉ MAC |
Switch Setting | Kiểm soát tốc độ, Cấu hình Cổng, Cổng VLAN. |
TÍNH NĂNG NÂNG CAO | |
ACL | IP/MAC/URL/lọc WEB |
IGMP | IGMP Proxy/IGMP Snooping |
Forwarding | Máy chủ ảo, Kích hoạt Cổng, DMZ |
Load Balance | Định tuyến chính sách, Sao lưu đường dẫn |
NAT | One-to-One NAT, Multi-Nets NAT |
Routing | Định tuyến tĩnh |
Bảo mật | FTP / SIP / PPTP / IPsec / H.323 ALG, tường lửa DoS, Ping of Death, liên kết địa chỉ IP /MAC |
Kiểm soát lưu lượng | Kiểm soát băng thông, giới hạn truy cập |
QUẢN LÝ | |
Dịch vụ | DNS động, UPnP |
Maintenance | Cài đặt thời gian, Thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày, SNMP, Chẩn đoán sự cố, Nâng cấp Firmware, Mặc định gốc / Khởi động lại, Dự phòng / Khôi phục lại, Hệ thống Ghi nhận, Quản lý từ xa, thống kê số liệu. |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-R480T+ Dây nguồn Dây cáp Ethernet (RJ-45) Hướng dẫn sử dụng Bộ đế gắn tủ Rack |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3, 802.3u, 802.3x, TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, SNTP, HTTP, DDNS |
Giao diện | 1 x cổng WAN Ethernet cố định 1 x cổng LAN Ethernet cố định 3 x cổng thay đổi giữa WAN/LAN |
Mạng Media | 10BASE-T: cáp UTP category 3, 4, 5 (tối đa 100m) 100BASE-TX: cáp UTP category 5, 5e (tối đa 100m) |
Nút | Nút Reset |
Bộ cấp nguồn | Bộ nguồn phổ cập bên trong Ngõ vào AC100 - 240V~50/60 Hz |
Flash | 16MB |
DRAM | 128MB |
LED | PWR, SYS, WAN, LAN, WAN/LAN |
Kích thước ( R x D x C ) | 11.6*7.1*1.7in. (294*180*44mm) |