Router VPN băng thông rộng SafeStream Gigabit TP-LINK TL-R600VPN
1 cổng WAN Gigabit và 4 cổng LAN Gigabit cung cấp kết nối có dây tốc độ cao
Hỗ trợ các giao thức IPsec/PPTP VPN, có đến 20 đường hầm IPsec VPN và 16 đường hầm PPTP VPN được hỗ trợ đồng thời
Tường lửa SPI và chống DoS bảo vệ mạng của bạn khỏi các cuộc tấn công phổ biến trên Internet.
Bộ chống sét chuyên nghiệp 4KV bảo vệ đầu tư của bạn được an toàn
Router VPN băng thông rộng SafeStream Gigabit TP-LINK TL-R600VPN
TL-R600VPN, Router VPN băng thông rộng dòng SafeStream™ Gigabit của TP-LINK hỗ trợ kết nối Ethernet Gigabit ở cả cổng WAN và LAN đảm bảo kết nối có dây tốc độ cao. Hơn nữa, thiết bị còn tích hợp nhiều giao thức VPN, bảo mật tốt và hiệu suất VPN cao, cho phép nhân viên kết nối từ xa đến văn phòng chính một cách an toàn như là họ đang ở văn phòng chính vậy. Bên cạnh đó, chiến lượt bảo mật phong phú của TL-R600VPN chẳng hạn như tường lửa SPI, chống DoS, ràng buộc địa chỉ IP-MAC giúp bảo vệ mạng của bạn chống lại các cuộc tấn công phổ biến. TL- R600VPN là một sự lựa chọn lý tưởng cho các văn phòng nhỏ cần giải pháp VPN với chi phí thấp và hiệu quả cao, đáng tin cậy.
Khả năng bảo mật cao
Thiết bị TL-R600VPN hỗ trợ các giao thức IPsec và PPTP VPN và có thể xử lý IPsec/PPTP/L2TP thông qua traffic rất tốt. Nó cũng có chức năng tích hợp VPN trong phần cứng cho phép router hỗ trợ và quản lý được 20 kết nối LAN-to-LAN và 16 kết nối PPTP VPN. Chức năng VPN nâng cao bao gồm: mã hóa DES/3DES/AES128/AES192/AES25, chứng thực MD5/SHA1, quản lý khóa Manual/IKE và chế độ đàm phán Main/Aggressive.
Tính năng bảo mật phong phú
Để chống lại các mối đe dọa bên ngoài, thiết bị TL-R600VPN có chức năng tường lửa SPI. Ngoài ra, nó cũng tự động phát hiện và khóa các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) ví dụ như flood TCP/UDB/ICMP, Ping of Death và các mối đe dọa liên quan khác. Hơn nữa, router này cung cấp chức năng lọc theo IP/MAC/ tên miền để ngăn chặn các cuộc tấn công từ những kẻ xâm nhập và virus. Các ứng dụng như FTP, TFTP, H.323 và RTSP sẽ không tương thích tốt với NAT, thiết bị TL-R600VPN sẽ cung cấp cho quản trị viên click vào ALG để kích hoạt các ứng dụng tương ứng.
An toàn cho doanh nghiệp đầu tư
Công nghệ chống sét chuyên nghiệp được thiết kế để ngăn chặn dòng điện tăng nhanh, xâm nhập vào bên trong thiết bị, sau đó được thả ra một cách vô hại vào trái đất. Thiết bị này được thiết kế ra để ngăn chặn điện thế lên tới 4KV trong các điều kiện kết nối có tiếp đất. Chức năng này đảm bảo rằng cơ sở hạ tầng mạng vẫn an toàn với những thiên tai xảy ra.
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Concurrent Session | 10000 |
NAT Throughput | 120Mbps |
IPsec VPN Throughput (3DES) | 20Mbps |
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN | |
Dạng kết nối WAN | Static/Dynamic IP,PPPoE/Russian PPPoE, PPTP/Russian PPTP, L2TP/Russian L2TP, Bigpond Cable |
DHCP | DHCP Server/Client DHCP Address Reservation |
MAC Clone | Modify WAN MAC Address |
TÍNH NĂNG NÂNG CAO | |
ACL | IP/MAC/Domain Name Filtering |
Advanced Routing | Static Routing |
ARP Inspection | IP/MAC Binding |
Kiếm soát băng tần | IP/Port-based Bandwidth Control Guarantee & Limited Bandwidth |
Forwarding | Virtual Server Port Triggering DMZ UPnP |
Bảo mật | SPI Firewall VPN Passthrough FTP/TFTP/H.323/RTSP ALG DoS Defence, Ping of Death Local Management |
VPN | |
IPsec VPN | 20 IPsec VPN Tunnels LAN-to-LAN Main, Aggressive Negotiation Mode DES, 3DES, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm MD5, SHA1 Authentication Algorithm Manual, IKE Key Management Mode Dead Peer Detection (DPD) Perfect Forward Secrecy (PFS) |
PPTP VPN | 16 PPTP VPN Tunnels PPTP VPN Server PPTP with MPPE Encryption |
L2TP VPN | 16 L2TP VPN Tunnels |
QUẢN LÝ | |
Dịch vụ | Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe) |
Maintenance | Time Setting Diagnostic Firmware Upgrade Factory Defaults/Reboot Backup&Restore System Log Remote Management Statistics |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-R600VPN Power Cord RJ-45 Ethernet Cable Quick Installation Guide Resource CD |
System Requirements | Microsoft® Windows® 8, 7,Vista™, XP or MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉); Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3, 802.3u, 802.3ab TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, SNTP, HTTP, DNS, IPsec, PPTP |
Giao diện | 1 Gigabit WAN port 4 Gigabit LAN ports |
Mạng Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100m) 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100m) 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 cable (Max 100m) |
Nút | Reset Button |
Bộ cấp nguồn | Internal Universal Power Supply AC100-240V~ 50/60Hz Input |
Flash | SPI 8MB |
DRAM | DDR II 64MB |
LED | PWR, SYS, WAN, LAN |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.23*4.96*1.02 in. (209*126*26 mm) |