• Email: tplinkvietnam.vn@gmail.com

Router VPN băng thông rộng SafeStream Gigabit TP-LINK TL-R600VPN

Giá tại kho : 1,590,000đ 1,990,000đ

1 cổng WAN Gigabit và 4 cổng LAN Gigabit cung cấp kết nối có dây tốc độ cao

Hỗ trợ các giao thức IPsec/PPTP VPN, có đến 20 đường hầm IPsec VPN và 16 đường hầm PPTP VPN được hỗ trợ đồng thời

Tường lửa SPI và chống DoS bảo vệ mạng của bạn khỏi các cuộc tấn công phổ biến trên Internet.

Bộ chống sét chuyên nghiệp 4KV bảo vệ đầu tư của bạn được an toàn

Router VPN băng thông rộng SafeStream Gigabit TP-LINK TL-R600VPN

TL-R600VPN, Router VPN băng thông rộng dòng SafeStream™ Gigabit của TP-LINK hỗ trợ kết nối Ethernet Gigabit ở cả cổng WAN và LAN đảm bảo kết nối có dây tốc độ cao. Hơn nữa, thiết bị còn tích hợp nhiều giao thức VPN, bảo mật tốt và hiệu suất VPN cao, cho phép nhân viên kết nối từ xa đến văn phòng chính một cách an toàn như là họ đang ở văn phòng chính vậy. Bên cạnh đó, chiến lượt bảo mật phong phú của TL-R600VPN chẳng hạn như tường lửa SPI, chống DoS, ràng buộc địa chỉ IP-MAC giúp bảo vệ mạng của bạn chống lại các cuộc tấn công phổ biến. TL- R600VPN là một sự lựa chọn lý tưởng cho các văn phòng nhỏ cần giải pháp VPN với chi phí thấp và hiệu quả cao, đáng tin cậy.

Khả năng bảo mật cao

Thiết bị TL-R600VPN hỗ trợ các giao thức IPsec và PPTP VPN và có thể xử lý IPsec/PPTP/L2TP thông qua traffic rất tốt. Nó cũng có chức năng tích hợp VPN trong phần cứng cho phép router hỗ trợ và quản lý được 20 kết nối LAN-to-LAN và 16 kết nối PPTP VPN. Chức năng VPN nâng cao bao gồm: mã hóa DES/3DES/AES128/AES192/AES25, chứng thực MD5/SHA1, quản lý khóa Manual/IKE và chế độ đàm phán Main/Aggressive.

Tính năng bảo mật phong phú

Để chống lại các mối đe dọa bên ngoài, thiết bị TL-R600VPN có chức năng tường lửa SPI. Ngoài ra, nó cũng tự động phát hiện và khóa các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) ví dụ như flood TCP/UDB/ICMP, Ping of Death và các mối đe dọa liên quan khác. Hơn nữa, router này cung cấp chức năng lọc theo IP/MAC/ tên miền để ngăn chặn các cuộc tấn công từ những kẻ xâm nhập và virus. Các ứng dụng như FTP, TFTP, H.323 và RTSP sẽ không tương thích tốt với NAT, thiết bị TL-R600VPN sẽ cung cấp cho quản trị viên click vào ALG để kích hoạt các ứng dụng tương ứng.

An toàn cho doanh nghiệp đầu tư

Công nghệ chống sét chuyên nghiệp được thiết kế để ngăn chặn dòng điện tăng nhanh, xâm nhập vào bên trong thiết bị, sau đó được thả ra một cách vô hại vào trái đất. Thiết bị này được thiết kế ra để ngăn chặn điện thế lên tới 4KV trong các điều kiện kết nối có tiếp đất. Chức năng này đảm bảo rằng cơ sở hạ tầng mạng vẫn an toàn với những thiên tai xảy ra.

HIỆU SUẤT
Concurrent Session 10000
NAT Throughput 120Mbps
IPsec VPN Throughput (3DES) 20Mbps
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Dạng kết nối WAN Static/Dynamic IP,PPPoE/Russian PPPoE, PPTP/Russian PPTP, L2TP/Russian L2TP, Bigpond Cable
DHCP DHCP Server/Client
DHCP Address Reservation
MAC Clone Modify WAN MAC Address
TÍNH NĂNG NÂNG CAO
ACL IP/MAC/Domain Name Filtering
Advanced Routing Static Routing
ARP Inspection IP/MAC Binding
Kiếm soát băng tần IP/Port-based Bandwidth Control
Guarantee & Limited Bandwidth
Forwarding Virtual Server
Port Triggering
DMZ
UPnP
Bảo mật SPI Firewall
VPN Passthrough
FTP/TFTP/H.323/RTSP ALG
DoS Defence, Ping of Death
Local Management
VPN
IPsec VPN 20 IPsec VPN Tunnels
LAN-to-LAN
Main, Aggressive Negotiation Mode
DES, 3DES, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm
MD5, SHA1 Authentication Algorithm
Manual, IKE Key Management Mode
Dead Peer Detection (DPD)
Perfect Forward Secrecy (PFS)
PPTP VPN 16 PPTP VPN Tunnels
PPTP VPN Server
PPTP with MPPE Encryption
L2TP VPN 16 L2TP VPN Tunnels
QUẢN LÝ
Dịch vụ Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe)
Maintenance Time Setting
Diagnostic
Firmware Upgrade
Factory Defaults/Reboot
Backup&Restore
System Log
Remote Management
Statistics
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm TL-R600VPN
Power Cord
RJ-45 Ethernet Cable
Quick Installation Guide
Resource CD
System Requirements Microsoft® Windows® 8, 7,Vista™, XP or MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux
Môi trường Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉);
Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Operating Humidity: 10%~90% non-condensing
Storage Humidity: 5%~90% non-condensing
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3, 802.3u, 802.3ab
TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, SNTP, HTTP, DNS, IPsec, PPTP
Giao diện 1 Gigabit WAN port
4 Gigabit LAN ports
Mạng Media 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100m)
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100m)
100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100m)
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100m)
1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 cable (Max 100m)
Nút Reset Button
Bộ cấp nguồn Internal Universal Power Supply
AC100-240V~ 50/60Hz Input
Flash SPI 8MB
DRAM DDR II 64MB
LED PWR, SYS, WAN, LAN
Kích thước ( R x D x C ) 8.23*4.96*1.02 in. (209*126*26 mm)

Viết nhận xét của bạn

Note:Nội dung chứa ít nhất 50 ký tự
    Kém           Tốt
0945518538